Thể tích khối lăng trụ

Nhận biết - Thông hiểu!

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Góc tạo bởi cạnh bên A’A với đáy bằng 45O (hình vẽ bên)

Xem lời giải chi tiết

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 2√3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30O. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 30O. Hình chiếu của A’ lên (ABC) là trung điểm I của BC

Xem lời giải chi tiết

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC=2√2, biết góc giữa AC’ và (ABC) bằng 60O và AC’ = 4. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, biết A’A = A’B = A’C = a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’

Xem lời giải chi tiết

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a, các cạnh bên tạo với đáy góc 60^O. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

Xem lời giải chi tiết

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a, BACˆ=1200, mặt phẳng (A’BC’) tạo với đáy một góc 60O

Xem lời giải chi tiết

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) bằng 60O, cạnh AB = a

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B ,AC=a√2, biết góc giữa (A’BC) và đáy bằng 60O

Xem lời giải chi tiết

Vận dụng - Vận dụng cao!

Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’, tam giác A’BC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1A1) bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng (ABB1A1) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1

Xem lời giải chi tiết

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) là trung điểm cạnh AB, góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng đáy bằng 60O

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB’, CC’ lần lượt bằng 2a và 4a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ACC’A’) bằng 60O

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC=2√2. Biết AC’ tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60O và AC’ = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB’C’

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Độ dài cạnh bên bằng 4a. Mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc với đáy và B′BCˆ=300. Thể tích khối chóp A.CC’B’ là

Xem lời giải chi tiết

Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ xuống (ABC) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết AA’ hợp với đáy (ABC) một góc 60O, thể tích khối lăng trụ là

Xem lời giải chi tiết

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng 2a. Biết BADˆ=60O, A′ABˆ=A′ADˆ=120O. Tính thể tích V của khối hộp ABCD.A’B’C’D’

Xem lời giải chi tiết

Cho một lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa A’C và mặt phẳng đáy bằng 60O. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón

Xem lời giải chi tiết