Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên (ABB1A1) bằng 4, khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng (ABB1A1) bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1.
A. 12
B. 18
C. 24
D. 9
Hướng dẫn giải:
Đáp án A.
Ta có: \( {{V}_{C.AB{{B}_{1}}{{A}_{1}}}}=\frac{1}{3}{{d}_{\left( C,(AB{{B}_{1}}{{A}_{1}}) \right)}}.{{S}_{AB{{B}_{1}}{{A}_{1}}}}=\frac{1}{3}.4.6=8 \)
\( {{V}_{C.AB{{B}_{1}}{{A}_{1}}}}={{V}_{ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}}-{{V}_{C.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}} \) \( ={{V}_{ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}}-\frac{1}{3}{{V}_{ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}}=\frac{2}{3}{{V}_{ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}} \)
\( \Rightarrow {{V}_{ABC.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}}}=\frac{3}{2}{{V}_{C.AB{{B}_{1}}{{A}_{1}}}}=\frac{3}{2}.8=12 \)
Nhận Dạy Kèm Môn Toán Online qua ứng dụng Zoom, Google Meet,...
- Dạy kèm online tương tác 1 thầy 1 trò! Hỗ trợ trực tuyến 24/7
- Dạy kèm Môn Toán từ lớp 6 ➜ 12 - Ôn thi Đại Học - Cao Đẳng
- Bồi dưỡng ôn thi HSG các cấp - Luyện Thi vào lớp 10 khối Chuyên
- Lịch học sắp xếp sáng - chiều - tối, tất cả các buổi từ thứ 2 ➜ CN
- Thời lượng học 1,5h - 2h/1 buổi!
- Học phí giá rẻ - bình dân!
- Đóng 3 tháng tặng 1 tháng
No comment yet, add your voice below!